Bạn muốn biết nghĩa của từ “Ack” là gì? Bạn có khó hiểu với các từ viết tắt tiếng Anh? Khi sử dụng tiếng Anh, chắc chắn bạn đã gặp nhiều cụm từ viết tắt. Làm sao để hiểu được ý nghĩa của những cụm từ viết tắt đó? Cách duy nhất để làm được điều đó là tham khảo nhiều bài viết. Đầu tiên, hãy cùng đến với bài viết này để tìm hiểu về câu hỏi “Ack là gì” nhé.
- Chi tiết lý thuyết và bài tập ứng dụng hàm số lượng giác, phương trình hàm số lượng giác trong toán học
- Hướng dẫn phân biệt cấu trúc Spend và Take đơn giản nhất
- Khảo Sát Sự Biến Thiên Và Vẽ Đồ Thị Hàm Số: Lý Thuyết, Các Dạng Bài Tập
- Văn mẫu lớp 7: Giải thích câu tục ngữ Lá lành đùm lá rách 3 Dàn ý & 22 bài văn mẫu lớp 7 hay nhất
- Văn mẫu lớp 8: Thuyết minh về nhà thờ Đức Bà (Dàn ý + 5 mẫu) Thuyết minh danh lam thắng cảnh lớp 8
Ack là viết tắt của từ gì?
Từ viết tắt “Ack” có nghĩa là “Acknowledge/ Acknowledgement/ Acknowledged”. Theo thứ tự này, nó có ý nghĩa là “chấp nhận, thừa nhận; thư phản hồi hoặc sự chấp nhận” và cũng có nghĩa là “được chấp nhận, được biết đến bởi nhiều người”.
Bạn đang xem: Ack là gì? Viết tắt của từ nào? Một số ví dụ thường gặp
Acknowledge, Acknowledgement và Acknowledged là gì?
Acknowledge là gì?
Từ loại: Động từ
Phiên âm: UK: /əkˈnɒl.ɪdʒ/ US: /əkˈnɑː.lɪdʒ/
Định nghĩa 1: Chấp nhận, thừa nhận hoặc nhận ra một cái gì đó, hoặc sự thật hoặc sự tồn tại của một cái gì đó.
Ví dụ: Jessi không thừa nhận anh ta.
Ví dụ: Tôi muốn ghi nhận những đóng góp hào phóng của công chúng trong nhiều năm qua.
Ví dụ: Giám đốc quyết định thừa nhận sự tồn tại của hai loại chất lượng mà một bảo tàng có thể có.
Ví dụ: Cô ta nghe, không muốn khóc hay nhận thức được mức độ đau đớn mà cô ấy đã gây ra cho anh ta trong thời gian dài.
Acknowledgement là gì?
Xem thêm : Văn mẫu lớp 12: Đoạn văn nghị luận về niềm tin (Dàn ý + 22 mẫu) Vai trò của niềm tin trong cuộc sống
Từ loại: Danh từ
Phiên âm: /əkˈnɒlɪdʒmənt/
Định nghĩa: Một bức thư hoặc email để xác nhận bạn đã nhận được điều gì đó từ người gửi. Cũng có thể hiểu là sự xác nhận hoặc sự thừa nhận.
Ví dụ: Cô ta hít thật sâu và chờ đợi một phản hồi hoặc sự thừa nhận từ Jackson.
Ví dụ: Đó là một sự thừa nhận rằng chiến tranh hoàn toàn là một sự lựa chọn và sự lựa chọn của chúng ta có thể là “không”.
Ví dụ: Cô ta không làm công việc đó để được công nhận, nhưng cô ta mong đợi ít nhất là sự thừa nhận cho công việc khó khăn của mình.
Ví dụ: Đội chiến thắng đã nhận được một giấy chứng nhận công nhận thành công gần đây của họ.
Acknowledged là gì?
Từ loại: Tính từ
Phiên âm: /ɪkˈnɑl·ɪdʒd, æk-/
Xem thêm : Tên các loài động vật bằng tiếng Anh
Định nghĩa: Được biết đến hoặc chấp nhận bởi nhiều người.
Ví dụ: Nhưng không có sức mạnh của trí tưởng tượng có thể hình dung một quyền được thừa nhận của chiến tranh tư nhân ở Rome, Venice hoặc Bern.
Ví dụ: Cuối cùng, người ta đã thừa nhận cô ta sẽ trở lại Bird Song một mình.
Ví dụ: Sự điều độ và sự tự do khỏi sự hách dịch của Cromwell đã được công nhận ngay cả bởi những người ít thân thiện nhất với các nguyên tắc của ông.
Một số từ viết tắt tiếng Anh phổ biến khác
- M.C: master of ceremony – Người dẫn chương trình
- A.V: audio_visual – Nghe nhìn
- C/C: carbon copy – Bản sao
- P.S: postscript – Tái bút
- e.g: exempli gratia – Ví dụ, chẳng hạn
- etc: et cetera – Vân vân
- W.C: Water_closet – Nhà vệ sinh
- ATM: automatic teller machine – Máy rút tiền tự động
- VAT: value added tax – Thuế giá trị gia tăng
- AD: Anno Domini: years after Christ’s birth – Sau công nguyên
- BC: before Christ – Trước công nguyên
- a.m: ante meridiem – Trước buổi trưa
- p.m: post meridiem – Sau buổi trưa
- ENT (y học): ear, nose, and throat – Tai, mũi, họng
- I.Q: intelligence quotient – Chỉ số thông minh
- B.A: bachelor of arts – Cử nhân văn chương
- A.C: alternating current – Dòng điện xoay chiều
- APEC: Asia-Pacific Economic Cooperation – Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương
- AFC: Asian Football Confederation – Liên đoàn bóng đá châu Á
- AFF: Asean Football Federation – Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á
- ASEM: Asia-Europe Meeting – Hội nghị thượng đỉnh Á-Âu
- ADF: Asian Development Fund – Quỹ phát triển châu Á
- HDD: Hard Disk Drive – Ổ đĩa cứng
- FDD: Floppy disk drive – Ổ đĩa mềm
- LCD: Liquid Crystal Display – Màn hình tinh thể lỏng
Hy vọng qua bài viết này bạn đã hiểu rõ về câu hỏi “Ack là gì” và cũng có thêm kiến thức về nhiều từ viết tắt khác. Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường quen thuộc với các từ viết tắt nhưng không biết chúng viết tắt của từ gì. Vì vậy, hãy tham khảo nhiều nguồn kiến thức hơn nhé!
[icon name=”location-arrow” class=”” unprefixed_class=””] Tài liệu tham khảo
1. https://www.internetslang.com/ACK-meaning-definition.asp
2. https://www.yourdictionary.com/ack
3. https://www.yourdictionary.com/ack
4. https://www.cyberdefinitions.com/definitions/ACK.html
5. https://www.slang.org/ack-meaning-definition/
Nguồn: https://toibiet.net
Danh mục: Giáo Dục