Get rid of là gì? Cấu trúc, cách dùng Get rid of trong tiếng Anh

Loại bỏ – một cụm từ thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp cũng như trong các bài kiểm tra tiếng Anh. Vì vậy, Loại bỏ là gì? Cấu trúc Loại bỏ trong tiếng Anh như thế nào? Làm sao để sử dụng cụm từ này một cách chính xác nhất? Hãy tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về cách sử dụng phổ biến của cấu trúc Loại bỏ này nhé!

Cấu trúc Loại Bỏ
Cấu trúc Loại Bỏ

I. Loại bỏ là gì?

Loại bỏ có nghĩa là loại bỏ, xóa bỏ người nào đó hoặc vật gì đó dựa trên ngữ cảnh trong câu. Đây là cụm từ thường được sử dụng trong giao tiếp, không quá trang trọng. Ví dụ:

  • Anh ta không thể chờ đợi để loại bỏ chiếc ghế cũ xấu xí đó.
  • Hương tiếp tục nói không ngừng nghỉ. Nam cuối cùng đã được thoát khỏi cô ấy bằng cách nói rằng anh ta phải nấu bữa tối.
Ví dụ cấu trúc Loại bỏ
Ví dụ cấu trúc Loại bỏ

II. Cách sử dụng cấu trúc Loại bỏ

Cụm từ Loại bỏ có nhiều sắc thái và ngữ nghĩa khác nhau. Do đó, bạn cần lưu ý sử dụng đúng ngữ cảnh để tránh gây hiểu nhầm. Dưới đây là cấu trúc Loại bỏ cùng những biến thể khác nhau:

Cấu trúc Loại bỏ Ý nghĩa
Be rid of sb/sth Loại bỏ ai/cái
Get rid of sb/sth Loại bỏ ai/cái
Want rid of sb/sth Muốn loại bỏ ai/cái

Ví dụ:

  • Chúng tôi đã không thích chấm điểm những bài kiểm tra đó và chúng tôi rất vui khi được loại bỏ chúng.
  • Tôi cuối cùng đã loại bỏ em gái tôi bằng cách kể cho em ấy nghe những câu chuyện đáng sợ.
  • Anh ta nói anh ta muốn loại bỏ tôi.
Cách sử dụng cấu trúc Loại Bỏ
Cách sử dụng cấu trúc Loại Bỏ

Bên cạnh đó, để phân biệt rõ hơn từng cấu trúc, bạn có thể hiểu theo một số ý nghĩa riêng cho từng cấu trúc như sau:

Cấu trúc Loại bỏ Ý nghĩa
Get rid of sth Loại bỏ một thứ gì đó

Lưu ý:

  • Trong các cấu trúc Loại bỏ trên, từ “Loại bỏ” được sử dụng như một tính từ, tuy nhiên bạn có thể sử dụng “Loại bỏ” như một động từ.
  • Loại bỏ có nghĩa là: giải thoát, loại trừ. Lưu ý rằng khi “Loại bỏ” được sử dụng như động từ, cần có tân ngữ để hoàn thiện nghĩa.
Ví dụ cấu trúc Loại bỏ
Ví dụ cấu trúc Loại bỏ

III. Các từ/ cụm đồng nghĩa với cấu trúc Loại bỏ

1. Các từ/ cụm đồng nghĩa với Loại bỏ

Một số từ/cụm từ có ý nghĩa tương đương với Loại bỏ như sau:

Từ/ cụm từ Ý nghĩa Ví dụ
discard Loại bỏ
eliminate Xóa bỏ
dump Trút bỏ
wipe out Xóa bỏ, lau sạch
scrap Bỏ đi, loại ra
sell out Bán đi
chuck Quăng đi
do away with Vứt bỏ
reject Từ chối
replace Thay thế
remove Dọn, thải
dispose of Loại, vứt bỏ
exclude Loại trừ, khai bỏ
throw away/out Ném bỏ, vứt đi
send away Xua đuổi, vứt đi
expel Đuổi, trục xuất, tống ra
omit Loại bỏ, lược bỏ

2. Các cụm từ cố định với Loại bỏ

Cụm từ Ý nghĩa Ví dụ
Get rid of everything Quăng hết mọi thứ đi
Get rid of .. yourself Tự mình thoát khỏi điều gì đó
Get rid of backwardness Thoát khỏi sự lạc hậu

IV. Bài tập vận dụng với cấu trúc Loại bỏ

Sau khi đã nắm được kiến thức tổng quan về cấu trúc Loại bỏ, hãy thử vận dụng qua một số bài tập sau đây để nắm vững kiến thức:

Câu 1: Cô ấy muốn loại bỏ ______, chúng không tốt cho sức khỏe.

  1. Thức ăn đóng hộp
  2. Nước ép trái cây
  3. Rau
  4. Trái cây

Câu 2: Tôi không thể loại bỏ ________ vấn đề tài chính.

  1. Bản thân tôi có
  2. Bản thân tôi xóa bỏ
  3. Xóa bỏ một mình tôi có
  4. Loại bỏ một mình tôi có

Câu 3: “Loại bỏ” trong câu này có nghĩa là: Bố tôi đã loại bỏ chiếc máy tính cũ này.

  1. Loại bỏ = không có
  2. Loại bỏ = thoát khỏi
  3. Loại bỏ = trốn khỏi
  4. Loại bỏ = vứt bỏ

Câu 4: Cô ấy là người tàn nhẫn, tôi sẽ __________ her.

  1. Vứt bỏ thoải mái
  2. Trở nên thoải mái khi loại bỏ
  3. Không thoải mái khi loại bỏ
  4. Không thoải mái khi loại bỏ

Đáp án:

  • Câu 1: a
  • Câu 2: c
  • Câu 3: d
  • Câu 4: a

Sau khi đã hiểu tổng quan về ý nghĩa và cách sử dụng của cấu trúc Loại bỏ, bạn nên rèn luyện thêm để trở nên thành thạo trong việc sử dụng cấu trúc này.

Related Posts