On account of là gì và cấu trúc On account of trong Tiếng Anh

Trong Tiếng Anh, có nhiều cụm từ thành ngữ để diễn tả các ý nghĩa khác nhau. Sử dụng những cụm từ này sẽ làm câu trở nên phong phú và tự nhiên hơn, giống như cách người bản xứ sử dụng ngôn ngữ. Vì vậy, việc tìm hiểu và sử dụng câu thành ngữ là rất quan trọng để cải thiện từ vựng và diễn đạt một cách tốt hơn. Trong các bài viết hoặc đề thi IELTS, chúng ta thường sử dụng cụm từ “On account of”. Vậy nghĩa của cụm từ này là gì và cách sử dụng như thế nào?

Hôm nay, hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu về cụm từ này nhé!

on account of trong tiếng Anh

On account of trong tiếng Anh

1. Nghĩa của “On account of” trong Tiếng Việt là gì?

On account of /ɒn əˈkaʊnt fɔː (r) /

Định nghĩa:

On account of có nghĩa là bởi vì, vì một lý do nào đó.

  • We have to do all the household chores on account of not going with my mother on her travel trip.
  • Chúng tôi phải làm tất cả việc nhà bởi vì chúng tôi không cùng mẹ đi du lịch.
  • On account of lating for the final test, I have to restudy this subject again in the next semester and it’s not good at all.
  • Bởi vì trễ thi cuối kì, tôi phải học lại môn này trong học kỳ tới và điều đó không tốt chút nào.

2. Cách sử dụng “On account of” trong câu:

on account of trong tiếng Anh

On account of trong tiếng Anh

On account of là một cụm liên từ trong câu. Cụm từ này có nhiệm vụ nối hai phần câu lại với nhau.

Sau cụm “On account of” thường là một danh từ hoặc một cụm tính từ danh từ hoặc động từ + ing (V-ing).

[Sau on account of là danh từ]

  • He was late at work on account of his kids.
  • Anh ấy bị trễ giờ làm vì những đứa con của anh ấy.

Trong câu này, sau cụm “on account of” là danh từ “his kids”.

  • On account of her lateness, she had no chance to say goodbye to her boyfriend and it was the last time she heard from him.
  • Vì sự chậm trễ của cô ấy, cô ấy không có cơ hội để nói lời tạm biệt với bạn trai và đó cũng là lần cuối cùng cô ấy nghe tin từ anh ấy.

Trong câu này, sau cụm “on account of” là danh từ “lateness”.

[Sau on account of là cụm tính từ danh từ]

  • On account of her beautiful face, she has a lot of job opportunities. But unfortunately, she didn’t take any of them.
  • Vì gương mặt xinh đẹp, cô ấy có rất nhiều cơ hội việc làm. Nhưng không may, cô ấy không nhận lấy bất kỳ cơ hội nào.

Trong câu này, sau cụm “on account of” là cụm tính từ danh từ “beautiful face”.

  • On account of good personalities, she is loved by everyone.
  • Vì tính cách tốt, cô ấy được mọi người yêu mến.

Trong câu này, sau cụm “on account of” là cụm tính từ danh từ “good personalities”.

[Sau on account of là động từ + ing (V-ing)]

  • On account of helping her, we have been late for our deadline.
  • Vì giúp đỡ cô ấy, chúng tôi đã trễ hạn cuối.

Trong câu này, sau cụm “on account of” là động từ + ing “helping”.

  • We have to fix all the mess he made on account of solving his problem.
  • Chúng tôi phải sửa tất cả những rắc rối mà anh ấy gây ra vì giải quyết vấn đề của anh ấy.

Trong câu này, sau cụm “on account of” là động từ + ing “solving”.

3. Các từ đồng nghĩa với “On account of”:

on account of trong tiếng Anh

On account of trong tiếng Anh

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

by reason of

vì lý do

interest

quan tâm

because of

bởi vì

score

vì lẽ đó

regard

sự quan tâm

consideration

sự xem xét

owing to

on the basis of

trên cơ sở

for the sake of

vì lợi ích của

on the grounds of

trên cơ sở của

result of

kết quả của

as

như

as a result of

là kết quả của

as long as

miễn là

in view of

theo quan điểm của

as things go

khi mọi điều diễn ra

being

hiện hữu

by cause of

bởi nguyên nhân của

by reason of

vì lý do

by virtue of

bởi đức hạnh của

considering

đang cân nhắc

due to

do

for

cho

for the reason that

với lý do

for the sake of

vì lợi ích của

in as much as

thay vì

in behalf of

thay mặt cho

in that

trong đó

in the interest of

vì lợi ích của

now that

bây giờ thì

  • Because of climate change, polar bears are losing their habitat.
  • Vì biến đổi khí hậu, gấu Bắc cực đang mất môi trường sống của mình.
  • Due to the fact that everyone does not trust the government’s protection, they have to purchase self-defense equipment.
  • Do sự thiếu tin tưởng vào sự bảo vệ từ phía chính phủ, họ phải mua thiết bị tự vệ.
  • I don’t want to choose between my mother and father on account of their divorce.
  • Tôi không muốn phải chọn trái giữa mẹ và cha vì ly hôn của họ.
  • For the sake of saving lives, firefighters have to work more than forty hours a week without overtime pay, and they even have to put their lives at risk.
  • Vì lợi ích của việc cứu người, nhân viên cứu hỏa phải làm việc hơn bốn mươi giờ mỗi tuần mà không có thù lao làm thêm, và họ thậm chí phải liều mạng.
  • She is afraid of him because he used to abuse her for a long time.
  • Cô ấy sợ anh ấy vì anh ấy từng lạm dụng cô ấy trong một thời gian dài.
  • Because she loved him since high school, she always forgives everything he does, such as cheating, abusing, and even yelling at her parents, and all she gets in return is pain.
  • Vì cô ấy yêu anh ấy từ khi còn học cấp 3, cô ấy luôn luôn tha thứ cho mọi thứ anh ấy làm, chẳng hạn như ngoại tình, lạm dụng và thậm chí còn hét lớn vào mặt cha mẹ cô ấy. Và mọi thứ cô ấy nhận lại chỉ là đau đớn.

Mong rằng bài viết này của StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cụm từ “On account of” trong Tiếng Anh!

Related Posts