Phần lớn trong những câu tiếng Anh, ta thường sử dụng các từ miêu tả kèm theo một giới từ để truyền đạt ý nghĩa cho câu. Tuy nhiên, thách thức ở đây là phải biết từ nào đi kèm với giới từ nào, và ý nghĩa của từ đó khi đi với giới từ nào. Ví dụ như từ “Responsible for” có nghĩa là chịu trách nhiệm về việc gì đó, khác với “Responsible to” có nghĩa là chịu trách nhiệm với ai. Đừng lo lắng và không cần vội vã lúng túng nhé! Khi ta tiếp thu kiến thức trong quá trình học, ta sẽ nhớ được. Dưới đây là bài viết đã tổng hợp các từ miêu tả được sử dụng kèm theo các giới từ thông dụng nhất để bạn dễ dàng tra cứu và tránh nhầm lẫn khi viết hay nói. Tiếp tục đọc để biết thêm thông tin!
- Thuyết minh về Núi Cấm | Danh lam thắng cảnh An Giang
- 100+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề THỜI TIẾT đầy đủ nhất
- Văn mẫu lớp 8: Thuyết minh về Văn Miếu Quốc Tử Giám Dàn ý & 5 mẫu thuyết minh lớp 8 hay nhất
- Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về tình trạng nghiện game online 5 Dàn ý & 30 bài văn nghị luận xã hội lớp 9
- Have been là gì? Cấu trúc Have been trong tiếng Anh
1. Các từ miêu tả kèm theo giới từ “Of”
Dưới đây là các từ miêu tả kèm theo giới từ “Of” thông dụng nhất.
Bạn đang xem: Tổng hợp 145 tính từ đi với giới từ thông dụng nhất
STT
Từ miêu tả
Ý nghĩa
1
sợ, e ngại về
2
trước
3
xấu hổ về
4
nhận thức về
5
có khả năng
6
chắc chắn về
7
tự tin
8
có ý thức về
9
nghi ngờ
10
ghen tị về
11
đầy
12
phạm tội
13
hi vọng
14
độc lập
15
ghen tị
16
vui mừng
17
kiểu như là
18
lo lắng về
19
tốt, tốt bụng
20
tự hào về
21
nhanh chóng
22
sợ
23
chán nản
24
ngốc nghếch
25
nghi ngờ
26
ngọt ngào
27
khiếp sợ về
28
mệt mỏi
29
điển hình
Ví dụ:
- Tôi sợ độ cao.
Tôi sợ độ cao.
- Trẻ con chưa có khả năng tự chăm sóc cho mình.
Trẻ con chưa có khả năng tự chăm sóc cho mình.
- Tôi có ngốc nghếch không khi thử tham gia cuộc thi này?
Tôi có ngốc nghếch không khi thử tham gia cuộc thi này?
2. Các từ miêu tả kèm theo giới từ “To”
Có rất nhiều từ miêu tả kèm theo giới từ “To” trong tiếng Anh đó!
STT
Từ miêu tả
Ý nghĩa
1
có thể
2
có thể chấp nhận
3
quen với
4
đam mê
5
có thể đồng ý
6
dị ứng
7
rõ ràng
8
cam kết
9
trái với
10
cống hiến
11
tương đương với
12
phơi bày, để lộ
13
quen thuộc đối với ai
14
tán thành, ủng hộ
15
biết ơn ai
16
có hại
17
giống hệt
18
quan trọng
19
tử tế
20
có khả năng bị
21
có thể
22
may mắn
23
kết hôn
24
cần thiết
25
bên cạnh
26
cởi mở với ai
27
đối lập
28
hài lòng
29
ưa thích hơn
30
có lợi cho ai
31
liên quan
32
có trách nhiệm với ai
33
thô lỗ
34
giống ai/cái gì
35
cao hơn ai/cái gì về mặt địa vị
36
có ích cho ai
37
sẵn lòng làm gì
Ví dụ:
- John đã từng bị nghiện chơi điện tử.
John đã từng bị nghiện chơi điện tử.
- Tôi không bị dị ứng với bất kỳ thứ gì, thật may mắn.
Tôi không bị dị ứng với bất kỳ thứ gì, thật may mắn.
- Điều bạn nói không liên quan đến luận điểm của tôi.
Điều bạn nói không liên quan đến luận điểm của tôi.
3. Các từ miêu tả kèm theo giới từ “For”
Tiếp theo là các từ miêu tả kèm theo giới từ “For”.
STT
Từ miêu tả
Ý nghĩa
1
lo lắng về
2
có sẵn cái gì
3
xấu cho
4
thuận lợi cho
5
nguy hiểm
6
khó
7
ham, háo hức làm gì
8
đủ tư cách
9
nổi tiếng vì điều gì
10
thích hợp với
11
tốt cho
12
biết ơn về việc
13
tham lam
14
có ích
15
trễ
16
có trách nhiệm về
17
cẩn thiết
18
nổi tiếng (xấu) về
19
hoàn hảo
20
chuẩn bị cho
21
đạt chất lượng
22
sẵn sàng cho
23
được kính trọng
24
có trách nhiệm cho việc gì
25
xin lỗi về
26
thích hợp cho ai
27
biết ơn vì
28
có lợi
29
nổi tiếng với
Ví dụ:
- Chúc mừng! Bạn đủ tư cách để làm hội viên.
Chúc mừng! Bạn đủ tư cách để làm hội viên.
- Khẩu trang của chúng tôi đạt tiêu chuẩn cho xuất khẩu.
Khẩu trang của chúng tôi đạt tiêu chuẩn cho xuất khẩu.
- Nhà hàng này nổi tiếng với các món Pháp.
Nhà hàng này nổi tiếng với các món Pháp.
4. Các từ miêu tả kèm theo giới từ “In”
Các từ miêu tả kèm theo giới từ “In” không chỉ có “interested in” mà còn nhiều hơn thế.
STT
Từ miêu tả
Ý nghĩa
1
thất vọng về
2
có kinh nghiệm trong việc
3
thích thú trong việc
4
liên quan tới
5
có kĩ năng trong việc
6
chậm chạp
7
thành công trong cái gì
8
có tài trong cái gì
9
tham dự, liên quan
10
thiếu hụt cái gì
11
may mắn trong cái gì
12
trung thực với cái gì
13
tham dự vào
14
yếu trong cái gì
Ví dụ:
- Tôi thất vọng về kết quả của tôi ở trường.
Tôi thất vọng về kết quả của tôi ở trường.
- Đội ngũ này không có kinh nghiệm về marketing.
Đội ngũ này không có kinh nghiệm về marketing.
- Anh ấy có thành công trong kinh doanh không?
Anh ấy có thành công trong kinh doanh không?
5. Các từ miêu tả kèm theo giới từ “About”
“About” thường mang ý nghĩa là “về vấn đề gì đó”. Cùng xem các từ miêu tả kèm theo giới từ này dưới đây.
STT
Từ miêu tả
Ý nghĩa
1
tức giận về
2
lo lắng về
3
hào hứng về
4
phấn khích về
5
tức giận về
6
vui vì
7
tức vì
8
lo lắng về
9
tiêu cực về
10
buồn vì
11
nghiêm túc với
12
tức giận về
13
lo lắng về
14
hối tiếc, tiếc về
15
tò mò về
16
hoài nghi về
17
ngần ngại với
18
không thoải mái
Ví dụ:
- Mẹ tôi tức giận về kết quả của tôi ở trường.
Mẹ tôi tức giận về kết quả của tôi ở trường.
- Jane không vui về người sếp mới của cô ấy.
Jane không vui về người sếp mới của cô ấy.
- Bạn có vẻ rất lo lắng về bài kiểm tra.
Bạn có vẻ rất lo lắng về bài kiểm tra.
6. Các từ miêu tả kèm theo giới từ “With”
Cuối cùng, các từ miêu tả kèm theo giới từ “With” thường mang ý nghĩa “với điều gì”.
STT
Từ miêu tả
Ý nghĩa
1
ấn tượng với
2
kiên nhẫn với
3
kiên trì với
4
bận với cái gì
5
tức giận với
6
liên kết với
7
chán với
8
may mắn
9
hài lòng với
10
đông đúc
11
thất vọng với
12
chán ngấy
13
quen thuộc với
14
tức giận với
15
ổn với
16
hài lòng với
17
phổ biến với
18
hài lòng với
Ví dụ:
- Tôi may mắn vì có sức khỏe tốt.
Tôi may mắn vì có sức khỏe tốt.
- Thành phố này lúc nào cũng đông đúc khách du lịch.
Thành phố này lúc nào cũng đông đúc khách du lịch.
- Bạn đã quen với thiết bị này chưa?
Bạn đã quen với thiết bị này chưa?
Trên đây là tổng hợp 145 từ miêu tả kèm theo các giới từ thông dụng nhất trong tiếng Anh. Bạn có thể lưu lai để tra cứu khi cần. Hãy cố gắng học tiếng Anh mỗi ngày, đọc và xem nhiều phim, truyện liên quan để bạn nhanh chóng quen với các cấu trúc từ miêu tả kèm theo giới từ này!
Bình luận
Bình luận
Nguồn: https://toibiet.net
Danh mục: Giáo Dục