Bài tập Thì hiện tại đơn có đáp án

Bài tập thì hiện tại đơn có đáp án

Nằm trong bộ đề ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, tài liệu bài tập thì hiện tại đơn có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tổng hợp 29 bài tập về thì hiện tại đơn có đáp án được biên tập với mong muốn giúp các em ôn luyện phần lý thuyết đã được học về thì hiện tại đơn hiệu quả.

Xem thêm: Lý thuyết và Bài tập thì hiện tại đơn Tiếng Anh lớp 6 HOT

Bài 1. Chọn đáp án đúng

1. I ——————— tại một ngân hàng.

A. làm việc

B. làm

C. làm việc

2. Cô ta ——————- với ba mẹ của cô ấy.

A. sống

B. sống

C. sống

3. Chúng ———————- cỏ.

A. ăn

B. ăn

C. ăn

4. Anh ta ———————- một mức lương đẹp.

A. kiếm

B. kiếm

C. kiếm

5. Janet ———————- trở thành một ca sĩ.

A. muốn

B. muốn

C. muốn

6. Emily ———————- bánh quy ngon.

A. làm

B. làm

C. làm

7. Arti và chồng của cô ta ——————- tại Singapore.

A. sống

B. sống

C. sống

8. Rohan and Sania ———————- chơi trò chơi bài.

A. thích

B. thích

C. thích

9. Sophia ————————- tiếng Anh rất giỏi.

A. nói

B. nói

C. nói

10. Martin ———————- đi dạo vào buổi sáng.

A. đi

B. đi

C. đi

11. Ông nội tôi ——————- chó cưng của ông ta.

A. yêu

B. yêu

C. yêu

12. Cây cần ———————- nước và ánh sáng mặt trời để tạo thức ăn.

A. cần

B. cần

C. cần

Bài 2: Bài tập Chia Thì hiện tại đơn.

Ở dạng bài tập thì hiện tại đơn này, bạn sẽ phải chia động từ trong ngoặc sao cho ở dạng đúng nhất. Bạn sẽ phải lưu ý chủ ngữ và vị ngữ của câu để đưa ra quyết định sử dụng động từ đó ở dạng phù hợp.

1. I (be) ________ ở nhà vào cuối tuần.

2. Cô ấy (không học) ________ vào thứ Sáu.

3. Học sinh của tôi (không làm) ________ chăm chỉ.

4. Anh ta (cắt tóc) ________ một kiểu tóc mới hôm nay.

5. Tôi thường (điều hành) ________ điểm tâm lúc 7 giờ sáng.

6. Cô ấy (sống) ________ ở một ngôi nhà?

7. Con của bạn (ở)____ ______ ?

8. Chị tôi (làm việc) ________ tại một ngân hàng.

9. Con chó (thích) ________ thịt.

10. Cô ấy (sống) ________ ở Florida.

11. Trời (mưa) ________ hầu như mỗi ngày ở Manchester.

12. Chúng tôi (bay) ________ tới Tây Ban Nha mỗi mùa hè.

13. Mẹ tôi (rán) ________ trứng cho bữa sáng mỗi sáng.

14. Ngân hàng (đóng) ________ lúc bốn giờ.

15. John (cố) ________ chăm chỉ trong lớp, nhưng tôi không nghĩ rằng anh ấy sẽ qua môn.

16. Jo rất thông minh, nên cô ta (qua) ________ mỗi bài kiểm tra ngay cả khi không cố gắng.

17. Cuộc sống của tôi (trở nên)_____ rất buồn tẻ. Tôi chỉ (xem)________ TV mỗi tối.

18. Người bạn thân nhất của tôi (viết)________ thư cho tôi mỗi tuần.

19. Bạn (nói) ________ Tiếng Anh?

20. Cô ấy (không sống) ________ ở thành phố Hải Phòng.

21. Bạn (xem) ________ quá nhiều TV.

22. Cô ấy (bơi) ________ mỗi ngày.

23. Họ (đi) ________ trại nhạc mỗi mùa hè.

24. Mùa thu (mưa) ________ nhiều.

25. Tôi (đạp) ________ xe đạp mỗi ngày để đi làm.

26. Anh ta (thích) ________ đi thăm bảo tàng.

27. Chúng ta (hát) ________ trong dàn hợp xướng mỗi buổi chủ nhật sáng.

Bài 3: Chọn đáp án đúng.

Dạng bài tập thì hiện tại đơn này, đề bài cung cấp 2 đáp án có sẵn. Bạn sẽ phải lựa chọn đáp án đúng nhất cho câu.

1. I don’t stay ở nhà.

2. We don’t wash xe ô tô gia đình.

3. Doris doesn’t do bài tập của cô ấy.

4. They don’t go đi ngủ vào lúc 8 giờ 30 phút tối.

5. Kevin doesn’t open cuốn sách làm việc của anh ta.

6. Chúng ta don’t chat với bạn bè của chúng ta.

7. Bạn doesn’t use thước kẻ.

8. Các cậu Bali, Frank và Steve don’t skate ở sân trước nhà.

9. Thằng bé doesn’t throw đá.

Bài 4: Hoàn thành các câu sau: (Chuyển sang câu phủ định)

Dạng bài Hoàn thành các câu cũng là một dạng phổ biến của bài tập thì hiện tại đơn nói riêng và các thì tiếng Anh khác nói chung. Với các câu cho sẵn, bạn sẽ phải chuyển sang dạng phủ định của câu đó.

1. She feeds the animals. – She ________ doesn’t feed ________ the animals.

2. We take photos. – We ________ don’t take ________ photos.

3. Sandy does the housework every Thursday. – Sandy _________ doesn’t do _________ the housework every Thursday.

4. The boys have two rabbits. – The boys _________ don’t have _________ two rabbits.

5. Simon can read English books. – Simon ________ can’t read _________ English books.

6. He listens to the radio every evening. – He _________ doesn’t listen ________ to the radio every evening.

7. Annie is the best singer of our school.Anna _________ isn’t _________ the best singer of our school.

8. The children are at home. – The __________ children aren’t __________ at home.

9. The dog runs after the cat. – The dog _________ doesn’t run _________ after the cat.

10. Lessons always finish at 3 o’clock. – _________ Lessons don’t _____________ finish _________ at 3 o’clock.

Bài 5: Hoàn thành các câu hỏi sau:

Dạng bài tập này, đề bài sẽ đưa ra một số từ cho sẵn. Người làm có nhiệm vụ thêm từ để hoàn thành các câu hỏi trong bài tập thì hiện tại đơn này.

1. How/ you/ đi học/ ?

Bạn đi học như thế nào?

2. Bạn/ làm gì/ ?

___________________________________ ?

3. John/ đến từ đâu/ ?

___________________________________ ?

4. Mất bao lâu/ từ Luân Đôn đến Paris/ ?

___________________________________ ?

5. Bạn/ thường đi xem phim/ như thế nào/ ?

___________________________________ ?

6. Khi nào/ bạn/ thức dậy/ ?

___________________________________ ?

7. Bạn/ thường học Tiếng Anh/ như thế nào/ ?

___________________________________ ?

8. Bao giờ/ phim/ bắt đầu/ ?

___________________________________ ?

9. Bạn/ chơi tennis/ ở đâu/ ?

___________________________________ ?

10. Môn thể thao/ Lucy/ thích/ ?

___________________________________ ?

Bài 6: Dùng “do not” hoặc “does not” để hoàn thành những câu sau1. Tôi khá hơn là uống cà phê.

2. Cô ta không đi đạp xe tới văn phòng của cô ta.

3.Bạn của họ không sống trong một căn nhà nhỏ.

4. Họ không làm bài tập vào cuối tuần.

5. Mike không chơi bóng đá vào buổi sáng.

6. Xe bus không đến lúc 8 giờ 30 phút sáng.

7. Chúng tôi không đi ngủ lúc nửa đêm.

8. Anh trai tôi không hoàn thành công việc lúc 8 giờ tối.

Bài 7: Hoàn thành câu sau:1. Jack có thích ăn hamburger không? => Yes, he ____.

2. Bạn có thức dậy sớm vào ngày Chủ nhật không? => No, I ______________

3. Học sinh luôn học hành chăm chỉ cho kỳ thi không? => No, they _____

4. Chuyến tàu đi lúc nửa trưa hàng ngày không? => Yes, it ________

5. Anh ta thường chơi đàn ghi ta không? => No, he _____

6. Họ chở đứa con gái đến trường bằng taxi mỗi sáng không? => Yes, they ____

7. Anna và Daisy thăm giáo viên cũ của họ vào kỳ nghỉ đông không? => No, they _____

8. Nước sôi ở 100 độ hay không? => Yes, it _____

Bài 8: Hoàn thành các câu sau

1. Robin (play) ____ bóng đá mỗi Chủ nhật.

2. Chúng tôi (có) ___ một kỳ nghỉ vào tháng 12 mỗi năm.

3. Anh ta thường (đi) ____ làm muộn.

4. Mặt trăng ( đi quanh)___ trái đất.

5. Chuyến bay (bắt đầu) ___ lúc 6 giờ sáng mỗi thứ Năm.

6. Peter (không học) ___ chăm chỉ. Anh ta không bao giờ đạt điểm cao.

7. Mẹ tôi thường (dạy) ____ tiếng Anh cho tôi vào mỗi tối thứ Bảy.

8. Tôi thích Toán còn cô ấy thích Văn.

9. Chị gái tôi (rửa) ______ nồi mỗi ngày.

10. Họ không (có)____ bữa sáng mỗi ngày.

Bài 9: Hoàn thành câu sau với từ trong ngoặc

1. Anh trai tôi thường (ngủ) ____ trên sàn. (often)

=> My brothers often sleep on the floor.

2. Anh ta (thường)____ (ở lại/ không)? (sometimes)

=> Does he sometimes stay up late?

3. Tôi thường (làm) ____ công việc nhà với anh trai tôi. (always)

=> I always do the housework with my brother.

4. Peter và Mary (đến) ____ lớp đúng giờ. (never)

=> Peter and Mary never come to class on time.

5. Tại sao Johnson (đạt) ____ điểm tốt? (always)

=> Why does Johnson always get good marks?

6. Bạn (đi) ____ mua sắm? (usually)

=> Do you usually go shopping?

7. Cô ta (khóc). (seldom)

=> She seldom cries.

8. Cha tôi (không bao giờ) ______ nắp của mình. (never)

=> My father never has popcorn.

Bài 10:

Mary là một giáo viên. Cô ấy dạy Tiếng Anh. Các em học sinh yêu quý cô ấy và chúng (1) học (2) rất nhiều từ cô ấy. Mary (2) ___ từ cô ấy lúc 3 giờ chiều và ăn (3) ______. Sau đó cô ấy ngủ (4) _____ một giờ. Buổi chiều cô ấy (5) _______ bơi hoặc cô ấy lau nhà của mình. Đôi khi cô ấy (7) _______ cô dì của cô ấy và uống (6) _______ cùng với cô ấy. Mổi Chủ Nhật cô ấy đi mua sắn với bạn bè.

Bài 11:

Anh họ của tôi, Peter có (1)____ con chó. Con chó (2)____ một vật nuôi thông minh với một cái đuôi ngắn và đôi mắt đen lớn. Tên của nó (3)____ Kiki và nó (4)____ ăn thịt heo. Tuy vậy, nó (6)___ từng cắn ai; đôi khi nó (7)___ sủa khi có khách lạ đến thăm. Thành thật mà nói, nó (8) ___ thân thiện. Nó (5) ___ thích ăn trái cây, nhưng nó (9) ___ thường chơi với chúng. Khi thời tiết trở nên xấu, nó (10) ___ chỉ ngủ trong lồng của nó cả ngày. Peter (6) ___ chơi với Kiki mỗi ngày sau giờ học. Trên đường ngõ có rất nhiều người, nên Peter (11) ___ không để chó chạy vào đường. Anh ta (12) ___ thường xuyên đưa Kiki tới một cánh đồng lớn để thưởng thức sự bình yên ở đó. Kiki (13) ___ thỉnh thoảng hay nghịch ngợm, nhưng Peter rất yêu nó.

Bài 12: Chia động từ ở trong ngoặc:

1. Bố tôi luôn làm một bữa tối ngon. (make)

=>

2. Anh ấy thức khuya, phải không? (sometimes)

=>

3. Tôi làm việc nhà cùng anh trai mình. (always)

=>

4. Anh chàng dễ thương có hai con thỏ. (never)

=>

5. Tại sao Johnson có điểm tốt? (always)

=>

6. Bạn chơi môn thể thao nào? (usually)

=>

7. Cô ấy thỉnh thoảng khóc. (seldom)

=>

8. Bố tôi chưa từng ăn popcorn. (never)

=>

Bài 13. Hoàn thành cách câu sau. Có thể chọn khẳng định hoặc phủ định

Ví dụ:

· Claire thích giao tiếp. Cô ta biết (biết) nhiều người.

· Chúng tôi có nhiều ghế, cảm ơn. Chúng tôi không muốn (không muốn) thêm.

1. Bạn tôi thấy cuộc sống ở Paris hơi khó khăn. Anh ta _____ tiếng Pháp. (speak)

2. Hầu hết học sinh sống khá gần trường. Vì thế họ _____ trường bằng chân mỗi ngày. (walk)

3. Bạn thường xem vào gương không? (look)

4. Tôi có bốn con mèo và hai con chó. Tôi ______ thú cưng. (love)

5. Không có bữa sáng cho Mark, cảm ơn. Anh ta không ăn (not eat) bữa sáng.

6. Chúng ta không biết chuyện gì xảy ra. Bạn _____ rất hạnh phúc. (look)

7. Đừng có muốn bấm chuông. Nó _____. (work).

8. Tôi ghét máy trả lời điện thoại. Tôi không thích nói chuyện với chúng. (like)

9. Matthew giỏi bóng chuyền. Anh ấy luôn ____ mỗi trò chơi. (win)

10. Chúng tôi luôn du lịch bằng xe buýt. Chúng tôi không ____ ô tô. (own)

11. À, anh ta 40 tuổi, hói đầu và (mặc) kính. (wear)

12. Họ không có tiền. (not have)

13. Mai (rất) vui vẻ vì hôm nay cô ấy có 3 điểm cao. (be)

14. Anh trai tôi không phải là kỹ sư. (be, not)

15. Hoa thăm bố mẹ mỗi năm một lần. (visit)

16. Tôi thích chơi tennis. (play)

17. Râu trắng (mọc) vòng quanh cổ anh ta. (grow)

18. Họ không (có) tiền.

19. Hoa (thường) ____ bố mẹ mỗi năm một lần. (visit)

20. Em trai tôi không phải là kỹ sư. (be, not)

21. Hoa thường (thăm) _____ bố mẹ một lần một năm.

22. Tôi thích (chơi) ________ quần vợt.

23. Mặt trời (mọc) _______ hướng đông.

24. Ở quê tôi, (không mưa) ____nhìu vào mùa đông.

25. (di chuyển) _______’ Thuỳ vậy?

Bài 14. Bài tập thì hiện tại đơn thể phủ định

1. Bố tôi không thích trà.

2. Anh ta không chơi bóng đá vào buổi chiều.

3. Bạn không đi ngủ lúc nửa đêm.

4. Chúng tôi không làm bài tập vào cuối tuần.

5. Chiếc xe bus không đến lúc 8:30 sáng.

6. Chị tôi không làm xong công việc lúc 8 giờ tối.

7. Bạn bè của chúng tôi không sống trong một ngôi nhà lớn.

8. Con mèo không thích tôi.

Bài 15. bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn có đáp án

1. Cảnh sát bắt trộm.

2. Bố tôi là người lái xe. Anh ấy luôn mặc áo khoác trắng.

3. Họ không uống bia bao giờ.

4. Lucy đi xem hàng 7 lần một tháng.

5. Cô ấy có một cây viết.

6. Mary và Marcus ăn tiệm mỗi ngày.

7. Mark thường xem TV trước khi đi ngủ.

8. Maria là một giáo viên. Cô ấy dạy sinh viên.

Bài 16. Chia động từ

1. Tôi thường (đi) ____ trường.

2. Họ thường (ghé thăm) ____ chúng tôi.

3. Bạn thường (đá bóng) ____ mỗi tuần.

4. Tom (làm việc) _____ mỗi ngày.

5. Anh ta luôn (kể) ______ chuyện vui cho chúng ta.

6. Cô ấy không bao giờ (giúp) ______ tôi với điều đó!

7. Martha và Kevin (bơi) ______ hai lần mỗi tuần.

8. Trong câu lạc bộ này, mọi người thường (nhảy) _____ nhiều.

9. Linda (chăm sóc) ______ em gái mỗi ngày.

10. John hiếm khi (rời) ______ nước.

11. Chúng tôi (sống) ______ trong thành phố suốt mùa.

12. Lorie (đi) ______ Tây Ban Nha vào mỗi mùa hè.

13. Tôi (rán) ______ bánh quy hai lần mỗi tháng.

14. Bạn a

Related Posts