Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh chuẩn nhất

Hãy bình tĩnh và học các động từ không tuân theo quy tắc. Một giáo viên tiếng Anh từng nói với học sinh của mình như vậy. Vì sao vậy? Nếu bạn đã từng vật lộn để học thuộc các động từ không tuân theo quy tắc, có lẽ bạn sẽ không cần hỏi vì sao. Nhưng đừng quá lo lắng, dù chúng ta không có luật lệ nào, chúng ta vẫn có các tài liệu tự học tiếng Anh hiệu quả cho mọi phần. Hãy cùng Step Up khám phá bảng động từ không tuân theo quy tắc phổ biến trong tiếng Anh và một số mẹo nhớ nhé!

1. Bảng động từ không tuân theo quy tắc là gì?

Đúng như tên gọi, một động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ gọi là động từ không tuân theo quy tắc.

Ví dụ: begin có dạng quá khứ là began và dạng phân từ là begun.

Hơn 70% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh, chúng ta đang sử dụng các động từ không tuân theo quy tắc. Be, have, do, go, say, come, take, get, make, see,…

Bạn thấy quen chưa? Đây đều là những động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh và đều là những động từ không tuân theo quy tắc. Vậy có quy tắc chung nào cho động từ không tuân theo quy tắc không? Câu trả lời là không, duy nhất để nhớ là học thuộc. Tuy nhiên, chúng ta có một số mẹo để việc học hiệu quả hơn.

2. Bảng động từ không tuân theo quy tắc hoàn chỉnh nhất

Trong tiếng Anh có khoảng hơn 620 động từ không tuân theo quy tắc, tuy nhiên chỉ có khoảng 300 từ thông thường được dùng trong các cuộc hội thoại thông thường.

Hiểu được những động từ này, bạn có thể tự tin giao tiếp trong hầu hết các chủ đề hội thoại hàng ngày.

STT Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa 1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại 2 arise arose arisen phát sinh 3 awake awoke awoken đánh thức, thức 4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm 5 be was/were been thì, là, bị, ở 6 bear bore borne mang, chịu đựng 7 beat beat beaten/beat đánh, đập 8 become became become trở nên 9 befall befell befallen xảy đến 10 begin began begun bắt đầu 11 behold beheld beheld ngắm nhìn 12 bend bent bent bẻ cong 13 beset beset beset bao quanh 14 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ 15 bet bet/betted bet/betted đánh cược, cá cược 16 bid bid bid trả giá 17 bind bound bound buộc, trói 18 bite bit bitten cắn 19 bleed bled bled chảy máu 20 blow blew blown thổi 21 break broke broken đập vỡ 22 breed bred bred nuôi, dạy dỗ 23 bring brought brought mang đến 24 broadcast broadcast broadcast phát thanh 25 browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa 26 build built built xây dựng 27 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy 28 burst burst burst nổ tung, vỡ òa 29 bust busted/bust busted/bust làm bể, làm vỡ 30 buy bought bought mua 31 cast cast cast ném, tung 32 catch caught caught bắt, chụp 33 chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi 34 choose chose chosen chọn, lựa 35 cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chẻ, tách hai 36 cleave clave cleaved dính chặt 37 cling clung clung bám vào, dính vào 38 clothe clothed/clad clothed/clad che phủ 39 come came come đến, đi đến 40 cost cost cost có giá là 41 creep crept crept bò, trườn, lẻn 42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống 43 crow crew/crewed crowed gáy (gà) 44 cut cut cut cắt, chặt 45 daydream daydreamed daydreamt mơ mộng 46 deal dealt dealt giao thiệp 47 dig dug dug đào 48 disprove disproved disproved/disproven bác bỏ 49 dive dove/dived dived lặn, lao xuống 50 do did done làm 51 draw drew drawn vẽ, kéo 52 dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ thấy 53 drink drank drunk uống 54 drive drove driven lái xe 55 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở 56 eat ate eaten ăn 57 fall fell fallen ngã, rơi 58 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi 59 feel felt felt cảm thấy 60 fight fought fought chiến đấu 61 find found found tìm thấy, thấy 62 fit fitted/fit fitted/fit làm cho vừa, làm cho hợp 63 flee fled fled chạy trốn 64 fling flung flung tung, quăng 65 fly flew flown bay 66 forbear forbore forborne nhịn 67 forbid forbade/forbad forbidden cấm, cấm đoán 68 forecast forecast/forecasted forecast/forecasted tiên đoán 69 forego (also forgo) forewent foregone bỏ, kiêng 70 foresee foresaw forseen thấy trước 71 foretell foretold foretold đoán trước 72 forget forgot forgotten quên 73 forgive forgave forgiven tha thứ 74 forsake forsook forsaken ruồng bỏ 75 freeze froze frozen (làm) đông lại 76 frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh 77 get got got/gotten có được 78 gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng 79 gird girt/girded girt/girded đeo vào 80 give gave given cho 81 go went gone đi 82 grind ground ground nghiền, xay 83 grow grew grown mọc, trồng 84 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay 85 handwrite handwrote handwritten viết tay 86 hang hung hung móc lên, treo lên 87 have had had có 88 hear heard heard nghe 89 heave hove/heaved hove/heaved trục lên 90 hew hewed hewn/hewed chặt, đốn 91 hide hid hidden giấu, trốn, nấp 92 hit hit hit đụng 93 hurt hurt hurt làm đau 94 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết 95 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm 96 input input input đưa vào 97 inset inset inset dát, ghép 98 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống 99 interweave interwove interwoven trộn lẫn, xen lẫn 100 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào 101 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả 102 keep kept kept giữ 103 kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ 104 knit knit/knitted knit/knitted đan 105 know knew known biết, quen biết 106 lay laid laid đặt, để 107 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo 108 lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa 109 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua 110 learn learnt/learned learnt/learned học, được biết 111 leave left left ra đi, để lại 112 lend lent lent cho mượn 113 let let let cho phép, để cho 114 lie lay lain nằm 115 light lit/lighted lit/lighted thắp sáng 116 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi 117 lose lost lost mất 118 make made made chế tạo, sản xuất 119 mean meant meant có nghĩa là 120 meet met met gặp mặt 121 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp 122 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai 123 misdo misdid misdone phạm lỗi 124 mishear misheard misheard nghe nhầm 125 mislay mislaid mislaid để lạc mất 126 mislead misled misled làm lạc đường 127 mislearn mislearned/mislearnt mislearned/mislearnt học nhầm 128 misread misread misread đọc sai 129 misset misset misset đặt sai chỗ 130 misspeak misspoke misspoken nói sai 131 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả 132 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí 133 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn 134 misteach mistaught mistaught dạy sai 135 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm 136 miswrite miswrote miswritten viết sai 137 mow mowed mown/mowed cắt cỏ 138 offset offset offset đền bù 139 outbid outbid outbid trả hơn giá 140 outbreed outbred outbred giao phối xa 141 outdo outdid outdone làm giỏi hơn 142 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn 143 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén 144 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn 145 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn 146 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn 147 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn 148 outleap outleaped/outleapt outleaped/outleapt nhảy cao/xa hơn 149 outlie outlied outlied nói dối 150 output output output cho ra (dữ kiện) 151 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn 152 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá 153 outsell outsold outsold bán nhanh hơn 154 outshine outshined/outshone outshined/outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn 155 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc 156 outsing outsang outsung hát hay hơn 157 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn 158 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn 159 outsmell outsmelled/outsmelt outsmelled/outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi 160 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn 161 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn 162 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn 163 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn 164 outswim outswam outswum bơi giỏi hơn 165 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn 166 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn 167 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn 168 partake partook partaken tham gia, dự phần 169 pay paid paid trả (tiền) 170 plead pleaded/pled pleaded/pled bào chữa, biện hộ 171 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế 172 predo predid predone làm trước 173 premake premade premade làm trước 174 prepay prepaid prepaid trả trước 175 presell presold presold bán trước thời gian rao báo 176 preset preset preset tạo sẵn, thiết lập sẵn 177 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may 178 proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in 179 prove proved proven /proved chứng minh 180 put put put đặt, để 181 quick-freeze quick-froze quick-frozen đông nhanh 182 quit quit/quitted quit/quitted bỏ 183 read read read đọc 184 reawake reawoke reawaken đánh thức lần nữa 185 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu 186 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại 187 rebroadcast rebroadcast/rebroadcasted rebroadcast/rebroadcasted cự tuyệt, khước từ 188 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại 189 recast recast recast đúc lại 190 recut recut recut cắt lại 191 redeal redealt redealt chia lại bài 192 redo redid redone làm lại 193 redraw redrew redrawn kéo ngược lại 194 refit refitted/refit refitted/refit luồn, xỏ 195 regrind reground reground mài lại 196 regrow regrew regrown trồng lại 197 rehang rehung rehung treo lại 198 rehear reheard reheard nghe lại 199 reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lại 200 relay relaid relaid đặt lại 201 relay relayed relayed chuyển đổi tín hiệu 202 relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại 203 relight relit/relighted relit/relighted thắp sáng lại 204 remake remade remade làm lại, chế tạo lại 205 rend rent rent xé, rách 206 repay repaid repaid hoàn trả 207 reread reread reread đọc lại 208 rerun reran rerun chiếu lại 209 resell resold resold bán lại 210 resend resent resent gửi lại 211 reset reset reset đặt lại, lắp lại 212 resew resewed resewn/resewed may/khâu lại 213 retake retook retaken chiếm lại, lấy lại 214 reteach retaught retaught dạy lại 215 retear retore retorn xé lại 216 retell retold retold kể lại 217 rethink rethought rethought suy nghĩ lại 218 retread retread retread loại bỏ 219 retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit cải tiến 220 rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked đánh thức lại 221 rewear rewore reworn mặc lại 222 reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lại 223 rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn lại 224 rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướt lại 225 rewin rewon rewon thắng lại 226 rewind rewound rewound cuộn lại, lên dây lại 227 rewrite rewrote rewritten viết lại 228 rid rid rid giải thoát 229 ride rode ridden cưỡi 230 ring rang rung chuông 231 rise rose risen đứng dậy, mọc 232 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng 233 run ran run chạy 234 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng cát 235 saw sawed sawn cưa 236 say said said nói 237 see saw seen nhìn thấy 238 seek sought sought tìm kiếm 239 sell sold sold bán 240 send sent sent gửi 241 set set set đặt, thiết lập 242 sew sewed sewn/may 243 shake shook shaken lay, lắc 244 shave shaved shaved/cạo 245 shear sheared shorn xén lông (cừu) 246 shed shed shed rơi, rụng 247 shine shone shone chiếu sáng 248 shit shit/shat/shitted shit/shat/shitted suộc khuộng đi đại tiện 249 shoot shot shot bắn 250 show showed shown/cho thấy 251 shrink shrank shrunk co rút 252 shut shut shut đóng lại 253 sight-read sight-read sight-read đọc nhanh, chơi nhanh 254 sing sang sung ca hát 255 sink sank sunk chìm, lặn 256 sit sat sat ngồi 257 slay slew slain giết, giết hại 258 sleep slept slept ngủ 259 slide slid slid trượt, lướt 260 sling slung slung ném mạnh 261 slink slunk slunk lẻn đi 262 slit slit slit rạch, khoét 263 smell smelt smelt ngửi 264 smite smote smitten đập mạnh 265 sneak sneaked/snuck sneaked/snuck trốn, lén 266 speak spoke spoken nói 267 speed sped/speeded sped/speeded di chuyển nhanh chóng 268 spell spelt/spelled spelt/spelled đánh vần 269 spend spent spent chi tiêu 270 spill spilt/spilled spilt/spilled tràn, đổ 271 spin spun spun quay sợi 272 spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng 273 spread spread spread lan truyền 274 stand stood stood đứng 275 steal stole stolen đánh cắp 276 stick stuck stuck dính, bám 277 sting stung stung châm, đốt 278 stink stunk/stank stunk bốc mùi 279 stride strode stridden bước sải 280 strike struck struck đánh công 281 string strung strung gắn vào dây 282 strive strove striven cố gắng 283 swear swore sworn thề 284 sweat sweat/sweated sweat/sweated đổ mồ hôi 285 sweep swept swept quét 286 swell swelled swollen/swelled phồng lên 287 swim swam swum bơi 288 swing swung swung đong đưa 289 take took taken lấy, nhận 290 teach taught taught dạy, học 291 tear tore torn rách, xé 292 tell told told nói 293 think thought thought nghĩ, suy nghĩ 294 throw threw thrown ném, liệng 295 thrust thrust thrust đâm, thúc 296 tread trod trodden/lingered giẫm, đạp 297 typewrite typewrote typewritten đánh máy 298 unbend unbent unbent thẳng lại 299 unbind unbound unbound mở, tháo ra 300 unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad cởi áo, lột trần 301 undercut undercut undercut giá rẻ hơn 302 underfeed underfed underfed cho ăn thiếu, đói ỏi 303 undergo underwent undergone chịu đựng 304 underlie underlay underlain nằm dưới 305 understand understood understood hiểu, nhận biết 306 undertake undertook undertaken đảm nhận 307 underwrite underwrote underwritten viết lại 308 undo undid undone mở ra 309 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông 310 unhang unhung unhung hạ xuống, dễ mất 311 unhide unhid unhidden hiện ra 312 unlearn unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt bài trừ, quên bỏ 313 unspin unspun unspun quay ngược 314 unwind unwound unwound tháo ra 315 uphold upheld upheld duy trì 316 upset upset upset đảo ngược 317 wake woke/waked woken/waked đánh thức 318 wear wore worn mặc, đội 319 wed wed/wedded wed/wedded kết hôn 320 weep wept wept khóc, khóc lóc 321 wet wet/wetted wet/wetted làm ướt 322 win won won thắng, giành chiến thắng 323 wind wound wound quấn 324 withdraw withdrew withdrawn rút, rút lui 325 withhold withheld withheld giữ lại, ngừng cung cấp 326 withstand withstood withstood chịu đựng, chống lại 327 work worked worked làm việc, làm 328 wring wrung wrung vắt, ép 329 write wrote written viết

3. Bí quyết học bảng động từ không tuân theo quy tắc hiệu quả

1. Học bảng động từ không tuân theo quy tắc theo các nhóm

Thay vì học thuộc lòng toàn bộ bảng động từ không tuân theo quy tắc, bạn có thể phân chia chúng thành các nhóm khác nhau để dễ nhớ hơn.

Ví dụ:

  • Nhóm động từ không thay đổi ở cả 3 dạng: bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit, hurt, let, put, quit, set, shut, split, spread;
  • Nhóm động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau: become, come, run;
  • Nhóm động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau: built, lend, send, spend;

Bảng động từ không tuân theo quy tắc

2. Học bảng động từ không tuân theo quy tắc với flashcard

Đây là một trong những cách học từ vựng hiệu quả được rất nhiều người áp dụng, và bạn có thể mang theo bất kỳ khi nào bạn muốn học.

Hãy viết dạng nguyên thể của từ ở một mặt của flashcard và dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành ở mặt còn lại. Học theo flashcard và lặp đi lặp lại nhiều lần để nhớ. Bạn cũng nên ghi cách phát âm của từ, và mỗi khi học từ nào, đặt câu và đọc to lên! Với cách học này, bạn có thể đặt mục tiêu học 5-10 từ mỗi ngày và nắm bảng động từ không tuân theo quy tắc không xa vời.

3. Học bảng động từ không tuân theo quy tắc qua các bài hát

Học tiếng Anh qua bài hát không còn gì mới mẻ. Có rất nhiều bài hát giúp bạn ghi nhớ bảng động từ không tuân theo quy tắc trong tiếng Anh một cách tự nhiên và lâu dài hơn.

Việc liên kết giai điệu của bài hát với từ vựng dễ dàng hơn các từ đơn lẻ. Việc học từ qua bài hát giúp bạn ghi nhớ giai điệu dễ dàng, từ vựng cần học. Bạn sẽ ngạc nhiên với khả năng học tập của mình khi học qua âm nhạc!

4. Học bảng động từ không tuân theo quy tắc qua ứng dụng và trò chơi trực tuyến

Hiện nay có rất nhiều ứng dụng học từ vựng tiếng Anh đánh giá cao. Ứng dụng “English Irregular Verbs” là một trong số đó. Ứng dụng cung cấp cách phát âm, cách sử dụng của các động từ không tuân theo quy tắc trong tiếng Anh cũng như các bài kiểm tra tăng phản xạ. Bên cạnh đó, trò chơi học từ cũng là một cách luyện tập hiệu quả.

5. Học bảng động từ không tuân theo quy tắc với sách và ứng dụng Hack Não Ngữ Pháp

Với bộ sách Hack Não Ngữ Pháp và ứng dụng Hack Não Pro, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ bảng động từ không tuân theo quy tắc. Bộ sách cung cấp giải thích đầy đủ nghĩa của hơn 200 động từ không tuân theo quy tắc cùng với các ví dụ trong từng bài tập cụ thể. Ngoài ra, sách Hack Não Ngữ Pháp cung cấp thêm kiến thức về cấu trúc ngữ pháp, thì và cấu trúc câu để bạn nói đúng và phát triển thành câu phức. Với sách này, bạn sẽ nắm chắc 90% ngữ pháp tại kỳ thi và giao tiếp. Với sách này, bạn cũng có thể áp dụng kiến thức trực tiếp vào thực hành các kỹ năng tiếng Anh.

4. Kết luận

Trên đây là toàn bộ danh sách động từ không tuân theo quy tắc hoàn chỉnh nhất. Bên cạnh đó, chúng ta đã chia sẻ những phương pháp để ghi nhớ nội dung bảng này hiệu quả. Đừng quên luyện tập và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra, bài tập và trong cả giao tiếp hàng ngày. Hãy tham khảo thêm sách Hack Não Ngữ Pháp để nắm vững kiến thức ngữ pháp tiếng Anh.

Tìm hiểu thêm: Phương pháp giúp bạn học giao tiếp tiếng Anh mà chỉ 5% người giỏi tiếng Anh áp dụng.

Bình luận

Bình luận

Related Posts