Tên các loài hoa bằng tiếng Anh _ bé nhà bạn đã ghi nhớ và biết hết chưa? Loài hoa nào bé bạn yêu thích? Một trong những chủ đề khá quen thuộc trong cuộc sống của bé. Chúng ta thường gặp nhiều loại hoa khác nhau với nhiều tên gọi khác nhau. Vì vậy, học tiếng Anh qua chủ đề loài hoa sẽ giúp bé dễ dàng ghi nhớ. Top danh sách dưới đây của Kyna For Kids sẽ giúp bố mẹ có thêm nguồn tài liệu tiếng Anh hữu ích cho trẻ.
- Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về tình phụ tử 3 Dàn ý &10 bài Suy nghĩ về tình phụ tử
- Công thức phép tịnh tiến đầy đủ, chi tiết nhất – Toán lớp 11
- Kinh nghiệm tự học Toeic tại nhà hiệu quả
- State of the art là gì? Và cách sử dụng ra sao?
- Trạng từ trong tiếng Anh và những kiến thức nhất định phải biết
Tổng hợp tên các loài hoa bằng tiếng Anh
Từ vựng là đơn vị cơ bản nhất cấu thành ngôn ngữ trong tiếng Anh. Việc ghi nhớ và nắm rõ từ vựng là quan trọng đối với trẻ. Vì đó là nền tảng giúp trẻ rèn luyện các kỹ năng khác. Trong đó, từ vựng về những sự vật, sự việc quen thuộc hàng ngày khá quen thuộc với trẻ. Đặc biệt là từ vựng tiếng Anh về loài hoa.
Trong bài viết này, Kyna For Kids sẽ cung cấp cho bố mẹ tên các loài hoa bằng tiếng Anh. Nguồn tài liệu này giúp bố mẹ “đắt túi” những từ vựng hữu ích cho mình và con.
- Cherry blossom: Hoa anh đào tượng trưng cho sự thanh cao, tính khiêm nhường, nhẫn nhịn.
- Lilac: Hoa tư đinh hương tượng trưng cho sự ngây thơ, tin tưởng ở người nhận.
- Carnation: Hoa cẩm chướng tượng trưng cho sự ái mộ, sắc đẹp, tình yêu của phụ nữ.
- Daisy: Hoa cúc tùy theo màu sắc có ý nghĩa khác nhau. Cúc trắng: tượng trưng cho sự chân thực và lòng cao thượng. Hoa vạn thọ: Gửi gắm niềm buồn.
- Delphis flower: hoa phi yến.
- Peach blossom: Hoa đào biểu tượng cho sự an khang thịnh vượng.
- Gerbera: Hoa đồng tiền tượng trưng cho hạnh phúc, ý nghĩa khác nhau tùy màu sắc.
- Rose: Hoa hồng tượng trưng cho tình yêu. Lily: Hoa loa kèn hoặc hoa huệ tây với ý nghĩa khác nhau tùy theo màu sắc. Orchids: Hoa lan tượng trưng cho tình yêu và sắc đẹp.
- Gladiolus: Hoa lay ơn biểu tượng của sự tưởng nhớ.
- Lotus: Hoa sen thể hiện sự thanh cao và trong sáng.
- Marigold: Hoa vạn thọ biểu trưng cho sự trường thọ
- Apricot blossom: Hoa mai biểu tượng của sự sum họp
- Statice: Hoa salem
- Purple Statice: Hoa salem tím
- Hyacinth: Tiên ông/Dạ lan hương
- Cockscomb: Hoa mào gà biểu tượng cho sự hi sinh cao cả
- Tuberose: Hoa huệ biểu tượng hoàng gia, vương giả, đẹp tuổi trẻ.
- Sunflower: Hoa hướng dương biểu tượng sự trung thành và tình bạn ấm áp
- Narcissus: Hoa thuỷ tiên biểu tượng của sự quý phái, kiêu sa
- Snapdragon: Hoa mõm chó biểu tượng cho cả sự lừa dối và sự thanh tao
- Dahlia: Hoa thược dược biểu tượng cho sự chung thủy
- Golden Chain Flowers: Muồng hoàng yến/Bò cạp vàng
- Day-lity: Hoa hiên
- Camellia: Hoa trà
- Tulip: hoa uất kim hương
- Lisianthus: hoa cát tường (lan tường)
- Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
- Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
- Violet: hoa đổng thảo
- Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
- Orchid : hoa lan
- Frangipani: Hoa đại (Hoa sứ)
- Water lily : hoa súng
- Magnolia : hoa ngọc lan
- Jasmine : hoa lài (hoa nhài)
- Flowercup : hoa bào
- Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
- Horticulture: hoa dạ hương
- Bougainvillea: hoa giấy
- Tuberose: hoa huệ
- Honeysuckle: hoa kim ngân
- Jessamine: hoa lài
- Cockscomb: hoa mào gà
- Peony flower: hoa mẫu đơn
- White-dotted: hoa mơ
- Phoenix-flower: hoa phượng
- Milk flower: hoa sữa
- Climbing rose: hoa tường vi
- Marigold: hoa vạn thọ
- Birdweed: bìm bìm dại
- Bougainvillaea: hoa giấy
- Bluebottle: cúc thỉ xa
- Bluebell: chuông lá tròn
- Cactus: xương rồng
- Chamomile: cúc la mã
- Campanula: chuông
- Clematis: ông lão
- Cosmos: cúc vạn thọ tây
- Dandelion: bồ công anh trung quốc
- Daphne: thuỵ hương
- Daylily: hiên
- Rose: Hoa hồng
- Water lily: hoa súng
- Orchid: hoa phong lan
- Daffodil : hoa thủy tiên vàng
- Dahlia : hoa thược dược
- Lotus: hoa sen
- Sunflower: hoa hướng dương
- Carnation: hoa cẩm chướng
- Lily of the valley: Hoa linh lan
- Lily: Hoa Loa kèn
- Iris: Hoa Diên Vĩ
- Snowdrops: Hoa Giọt Tuyết
- Daisy: Hoa cúc – Hoa Ly
- Lily: Lily là hoa loa kèn, hay hoa huệ tây/hoa ly
- Gerbera (gerbera daisy) là đồng tiền, hay cúc đồng tiền
- Anh Thảo: Primrose
- Bách Hợp: Lilium Longiflorum
- Báo Xuân: Gloxinia
- Bằng Lăng: Lagerstroemia
- Bồ Câu: Columbine
- Bìm Bìm: Morning Glory
- Cẩm Cù: Hoya
- Cẩm Nhung: Nautilocalyx
- Cánh Tiên / Thanh Điệp: Blue butterfly
- Cẩm Tú Cầu: Hydrangea/ Hortensia
- Cát đằng: Thunbergia grandiflora
- Cúc: Mum / Chrysanthemum
- Cúc Susan: Black Eyed Susan/ Coneflower
- Dã Yên Thảo: Petunia
- Dâm Bụt / Bông Bụp: Rosemallow/ Hibiscus
- Dành Dành / Ngọc Bút: Gardenia
- Diên Vỹ: Iris
- Dừa Cạn: Rose Periwinkle
- Đại: Bower of Beauty/ Pandorea jasminoides
- Đào: Cherry blossom/ Prunus serrulata
- Đoạn Trường Thảo: Gelsemium
- Đổ Quyên: Azalea
- Đông Chí: Winter Rose/ Hellebore
- Đông Mai: Witch Hazel
- Giáp Trúc Đào: Phlox paniculata ‘Fujiyama’
- Giọt Nắng: Sun Drop Flower
- Hành Kiểng: Sierui/ Ornamental onion/Allium aflatunense
- Hoàng Thảo Trúc: Dendrobium hancockii
- Hoa Hoàng Thiên Mai: Golden chain tree/ Cassia fistula
- Hoàng Điệp: Heliconia Firebird
- Hoa Hoàng Độ Mai: Lệ Đường Hoa/ Japanese Rose/ Kerria japonica
- Hài Tiên: Clock Vine
- Hồng: Rose
- Hồng Môn: Anthurium
- Huệ Móng Tay: Rain Lily
- Areca spadix: Hoa cau
- Huệ Torch: Torch lily/ Poker Plant
- Hương Bergamot: Bergamot
- Huyết Huệ: Belladonna Lily/ Amaryllis
- Huyết Tâm: Bleeding Heart Flower
- Kim Đồng: Gold Shower
- Kim Ngân: Honeysuckle
- Kiếm Tử Lan/ Quân tử lan: Kaffir Lily
- Lạc Tiên: Passion Flower
- Lài: Jasmine
- Lan Beallara: Beallara Orchid/ Bllra
- Hoa Lan Brassia: Brassidium
- Lan Bướm Kalihi: Mendenhall Gren valley/ Oncidium Papilio x Kalihi
- Hoa Lan Burtonii: Enpidendrum Burtonii
- Lan Dạ Nương: Brassavola nodosa
- Hoa Lan Hài Tiên: Lady’s Slipper/ Paphiopedilum
- Lan Hawaiian Sunset: Hawaiian Sunset Miltonidium
- Hoa Lan Hồ Điệp: Phalaenopsis/ Moth Orchid
- Lan Hoàng thảo/ Hồng Hoàng Thảo: Dendrobium nobile
- Hoa Lan Kiếm/ Địa Lan: Sword Orchid/ Cymbidium
- Lan Kim Điệp: Dendrobium chrysotoxum
- Hoa Lan Laelia: Laelia
- Lan Neostylis: Lou Snearly
- Hoa Lan Ngọc Điểm: Rhynchostylis gigantea
- Lan Rô/ Đăng Lan: Dendrobium
- Hoa Lan Sharry Baby: Oncidium Sharry Baby
- Lan Thanh Đam: Coelogyne pandurata
- Hoa Lan Thanh đạm tuyết ngọc: Coelogyne Mooreana
- Lan Thủy Tiên: Dendrobium densiflorum
- Phong Lan: Mokara Sept 2014
- Vân Lan: Vanda Orchids
- Lan Vũ Nử: Oncidium
- Lan Zygosepalum: ‘Rhein Clown’ Zygosepalum
- Lê Lư: Hellebore
- Loa Kèn: Arum Lily
- Long Đởm Sơn: Enzian
- Lục Bình: Water hyacinth
- Lựu: Pomegranate Flower
- Lưu Ly: Đừng Quên Tôi: Forget Me Not
- Mai: Ochna integerrima
- Hoa Mai Chỉ Thiên: Wrightia
- Mai Chiếu Thủy: Wondrous Wrightia
- Màng màng: Beeplant: Spider flower
- Mallow/Rose Mallow: Swamp Mallow
- Mimosa Bán Nguyệt Diệp: Accadia: Half-moon Wattle
- Mộc Lan: Magnolia
- Mộc Trà: Quince/ Chaenomeles japonica
- Móng cọp: Jade Vine: Emerald Creeper
- Móng Quỷ: Rampion
- Mồng Gà: Cockscomb/ Celosia
- Móng tay: Impatiens
- Montbretia: Copper Tip: Montbretia
- Mua: Pink Lasiandra
- Mười Giờ: Moss rose – forsythia
- Nghệ tây: Crocus
- Nở Ngày: Bách nhật: Amaranth
- Nghinh Xuân: Forsythia
- Ngoc Anh/ Bông sứ ma: Tabernaemontana
- Ngọc Châu: Treasure Flower: Gazania
- Ngọc Nữ: Glorybower
- Phấn: Four O’Clock Marvel
- Phù Dung/Confederate Rose: Cotton Rose
- Phượng Tím: Jacaranda obtusifolia
- Phượng Vỹ: Flamboyant: Peacock Flower
- Quỷ Kiến Sầu: Jamaican feverplant: Puncture Vine
- Quỳnh: Epihyllum: Orchid Cactus
- Sala: Cannonball: Ayauma
- Sao Tiên Nữ: Andromedas
- Sen: Lotus
- Sen Cạn: Nasturtium
- Sim: Rose Myrthe
- Sỏi: Succulent flower
- Son Môi: Penstemon
- Sứ Thái Lan: Desert Rose
- Sứ Đại: Frangipani: Plumeria Alba
- Sữa: Milkwood pine
- Sống đời/Air plant: Clapper bush: Kalanchoe mortagei Raym.
- Súng: Water Lily
- Táo Dại: Crabapple: Malus Cardinal
- Thạch Thảo: Italian aster/European Michaelmas Daisy
- Thiên Điểu: Bird of Paradise Flower/Strelitzia
- Thuỵ Hương/Winter daphne: Daphne Odora
- Thủy Nứ: Súng Ma: Nymphoides
- Hoa Thủy Tiên/Chinese Sacred Lily: Narcissus
- Thủy Tiên hoa vàng: Daffodil
- Tí Ngọ: Noon Flower: Scarlet Mallow
- Tigon: Coral Vine: Chain-of-love
- Corn flower: Hoa thanh cúc
- Tigridia: Shellflower: Tigridia
- Tóc Tiên: Star Glory: Cypress vine
- Thanh Giáp Diệp: Helwingia
- Thất Diệp Nhất Chi Hoa: Paris polyphylla
- Thu Hải Đường: Begonia
- Thược Dược: Dahlia
- Trà My: Camellia
- Trâm ổi: Lantana
- Trang: Ixora
- Trạng Nguyên: Poinsettia: Christmas Star
- Trinh Nữ: TickleMe Plant/Mimosa pudica
- Trúc Đào: Oleander
- Tử Đằng: Wisteria
- Tuyết Sơn Phi Hồng: Texas Sage
- Uất Kim Hương/Tulip
- Vân Anh: Bông Lồng Đèn: Fusia
- Vạn thọ: Marigold
- Xương Rồng: Cactus Flowers
- Xương Rồng Bát Tiên: Crown Of Thorns flower
Xem thêm : Tổng hợp 145 tính từ đi với giới từ thông dụng nhất
>> Từ vựng thú vị cho bé:
- 100+ từ vựng tiếng anh về trái cây trẻ nên biết
- Cách viết ngày tháng năm trong tiếng anh
Hy vọng danh sách hơn 200 tên các loài hoa bằng tiếng Anh trên sẽ giúp bé và bố mẹ có nguồn học tập hiệu quả. Bố mẹ nên chia nhỏ từng ngày để con học từ 5-10 từ. Tránh việc học quá nhiều một lần, não bộ sẽ khó tiếp thu và ghi nhớ chính xác.
Kynaforkids tổng hợp
Nguồn: https://toibiet.net
Danh mục: Giáo Dục