Celebration là gì? Ý nghĩa và cách dùng chi tiết

Trong một năm, chúng ta có rất nhiều buổi lễ, phải không? Nhưng bạn có biết đúng “buổi lễ là gì” và các tên gọi cho những dịp đó không? Đối với một buổi lễ quan trọng nhất trong năm, có những từ vựng và cách giao tiếp như thế nào? Hãy theo dõi bài viết này để tìm hiểu nhé.

Buổi lễ là gì?

  • Loại từ: Danh từ
  • Phiên âm: UK: /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/; US: /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/
  • Định nghĩa: Một sự kiện đặc biệt, như một buổi tiệc, khi bạn tổ chức buổi tiệc đó ra. Còn được gọi là lễ kỷ niệm, sự ca tụng hoặc sự tán dương.

Ví dụ: In celebration of Fred’s return to Bird Song, Dean didn’t bother to protest.

(Trong lễ kỷ niệm Fred trở lại Bird Song, Dean đã không phản đối.)

Ví dụ: 1769, a celebration in honour of the poet was organized by David Garrick.

(Năm 1769, một buổi lễ kỷ niệm để vinh danh nhà thơ đã được tổ chức bởi David Garrick.)

Ví dụ: Họ bám lấy nhau trong lễ kỷ niệm dịp này.

(They clung to each other in celebration of the occasion.)

Họ bám lấy nhau trong lễ kỷ niệm dịp này.
Họ bám lấy nhau trong lễ kỷ niệm dịp này.

Ví dụ: Dần dần, mùa đông thả lỏng sự cầm kẹp và hoa bung ra từ đất để chúc mừng mùa xuân.

(Gradually winter released its grip and flowers erupted from the ground in celebration of spring.)

Ví dụ: Chúng tôi lưu ý lần đầu tiên về các quy định rõ ràng liên quan đến Lễ Vượt qua và sự kết hợp chặt chẽ của ngày lễ đó với Massoth hoặc “bánh không men”.

(We note for the first time definite regulations respecting Passover and the close union of that celebration with Massoth or “unleavened bread.”)

Ví dụ: Tất cả mọi người đều thư giãn sau hai chai cognac Paul Dawkins cung cấp, để kỷ niệm một sự kiện chỉ anh ta và Paulette biết.

(All were mellowing on two bottles of cognac Paul Dawkins provided, in smiling celebration of some event known only to him and Paulette.)

Tất cả mọi người đều thư giãn sau hai chai cognac Paul Dawkins cung cấp, để kỷ niệm một sự kiện chỉ anh ta và Paulette biết.
Tất cả mọi người đều thư giãn sau hai chai cognac Paul Dawkins cung cấp, để kỷ niệm một sự kiện chỉ anh ta và Paulette biết.

Tên của các ngày lễ trong năm bằng tiếng Anh

  • Tết dương lịch: New Year
  • Tết Nguyên Đán: Vietnamese New Year
  • Giỗ tổ Hùng Vương: Hung Kings Commemorations
  • Ngày giải phóng: Liberation Day/ Reunification
  • Ngày Quốc tế Lao động: International Worker’s Day
  • Quốc Khánh: National Day
  • Ngày thành lập Đảng: Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary
  • Quốc tế Phụ nữ: International Women’s Day
  • Ngày sách Việt Nam: Vietnam Book Day
  • Ngày Chiến thắng Điện Biên Phủ: Dien Bien Phu Victory Day
  • Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh: President Ho Chi Minh’s Birthday
  • Ngày quốc tế thiếu nhi: International Children’s Day
  • Ngày gia đình Việt Nam: Vietnamese Family Day
  • Ngày thương binh liệt sĩ: Remembrance Day
  • Ngày cách mạng tháng 8: August Revolution Commemoration Day
  • Ngày giải phóng thủ đô: Capital Liberation Day
  • Ngày phụ nữ Việt Nam: Vietnamese Women’s Day
  • Ngày Nhà giáo Việt Nam: Vietnamese Teacher’s Day
  • Ngày hội quốc phòng toàn dân (ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam): National Defence Day
  • Giáng sinh/Noel: Christmas Day
  • Tết Nguyên Tiêu (Rằm tháng giêng): Lantern Festival
  • Lễ Phật đản: Buddha’s Birthday
  • Tết Đoan ngọ: Mid-year Festival
  • Rằm tháng bảy, Vu Lan: Ghost Festival
  • Tết Trung thu: Mid-Autumn Festival
  • Ông Táo chầu trời: Kitchen guardians

Những cụm từ liên quan đến Tết

  • Lunar New Year: Tết Nguyên Đán.
  • Lunar calendar: Lịch Âm lịch.
  • Before New Year’s Eve: Tất Niên.
  • New Year’s Eve: Giao Thừa.
  • The New Year: Tân Niên
  • Peach blossom: Hoa đào.
  • Apricot blossom: Hoa mai.
  • Kumquat tree: Cây quất.
  • Chrysanthemum: Cúc đại đóa.
  • Marigold: Cúc vạn thọ.
  • Paperwhite: Hoa thủy tiên.
  • Orchid: Hoa lan.
  • The New Year tree: Cây nêu.
  • Pickled onion: Dưa hành.
  • Pickled small leeks: Củ kiệu.
  • Roasted watermelon seeds: Hạt dưa.
  • Dried candied fruits: Mứt.
  • Mung beans: Hạt đậu xanh
  • Chung Cake / Square glutinous rice cake: Bánh Chưng.
  • Sticky rice: Gạo nếp.
  • Jellied meat: Thịt đông.
  • Pig trotters: Chân giò.
  • Dried bamboo shoots: Măng khô.
  • Lean pork paste: Giò lụa.
  • Fatty pork: Mỡ lợn
  • Water melon: Dưa hấu
  • Coconut: Dừa
  • Pawpaw (papaya): Đu đủ
  • Mango: Xoài
  • Firecrackers: Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý).
  • First caller: Người xông đất.
  • To first foot: Xông đất
  • Lucky money: Tiền lì xì.
  • Red envelop: Bao lì xì
  • Altar: Bàn thờ.
  • Decorate the house: Trang trí nhà cửa.
  • Expel evil: xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree).
  • Health, Happiness, Luck & Prosperity: “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng”
  • Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên.
  • Superstitious: mê tín
  • Taboo: điều cấm kỵ
  • Spring festival: Hội xuân.
  • Family reunion: Cuộc đoàn tụ gia đình.
  • Five – fruit tray: Mâm ngũ quả.
  • Banquet: bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – hai từ này thường đi cùng nhau)
  • Parallel: Câu đối.
  • Ritual: Lễ nghi.
  • Dragon dancers: Múa lân.
  • Calligraphy pictures: Thư pháp.
  • Incense: Hương trầm.
  • Altar: bàn thờ
  • The kitchen God: Táo quân
  • Fireworks: Pháo hoa.
  • Go to pagoda to pray for: Đi chùa để cầu ..
  • Go to flower market: Đi chợ hoa
  • Visit relatives and friends: Thăm bà con bạn bè
  • Exchange New year’s wishes: Thúc Tết nhau
  • Dress up: Ăn diện
  • Play cards: Đánh bài
  • Sweep the floor: Quét nhà

Câu giao tiếp tiếng Anh trong ngày Tết

  • Happy New Year: Chúc mừng năm mới
  • Gracious wishes of the new spring: Cung chúc Tân Xuân
  • Long life of 100 years: Sống lâu trăm tuổi
  • Security, Good health and Prosperity: An khang thịnh vượng
  • Mmay myriad things go according to your will: Vạn sự như ý
  • Plenty of health: Sức khỏe dồi dào
  • May money flow in like water: Tiền vào như nước
  • Happy Tet to you!: Chúc kỳ nghỉ Tết vui vẻ, tuyệt vời!
  • Got any plans for Tet and New Year?: Anh có kế hoạch gì cho Tết hoặc Năm mới không?
  • Are you at home over Tet, or are you going away?: Anh đón Tết ở nhà hay đi đâu xa?
  • Do anything exciting/special over the Tet holidays?: Anh đã làm điều gì thú vị/đặc biệt trong những ngày nghỉ Tết chưa?
  • It was great, thanks!: Đó thật tuyệt vời, cảm ơn.
  • Wonderful thanks! What about you?: Thật là tuyệt vời, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
  • Oh, we didn’t do much. Just lazed about.: Thưa thì chúng tôi chẳng làm gì nhiều cả. Chỉ lười biếng thôi.
  • We visited… / had lunch with… / went to…: Chúng tôi đã thăm… / ăn trưa với… / đi đến…
  • We got away for a couple of days.: Chúng tôi đã đi chơi xa vài ngày.
  • Thông qua bài viết này, hy vọng bạn không chỉ trả lời được câu hỏi “buổi lễ là gì” mà còn biết thêm cách gọi cho các dịp lễ. Không chỉ vậy, bạn cũng biết cách giao tiếp trong ngày lễ Tết. Chúc bạn có nhiều kiến thức và ngày càng tự tin trong giao tiếp hơn.

Tham khảo

1. https://www.collinsdictionary.com/dictionary/english/celebration

2. https://www.emergenetics.com/blog/what-does-celebration-mean/

3. https://www.definitions.net/definition/celebration

4. https://www.merriam-webster.com/dictionary/celebrated

5. https://www.ldoceonline.com/dictionary/celebration

Related Posts